Giới thiệu VinFast VF 6

Vinfast VF 6  - Mẫu xe điện trẻ , năng động
Vinfast VF 6 – Mẫu xe điện trẻ , năng động

Thông số kỹ thuật VinFast VF 6S

KÍCH THƯỚC & TẢI TRỌNG  
KÍCH THƯỚC  
Chiều dài cơ sở (mm) 2730
Dài X Rộng X Cao (mm) 4.238 X 1.820 X 1.594
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) 170
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối 350
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối 1,275
TẢI TRỌNG  
Trọng lượng không tải (kg) 1,55
Tải trọng (kg) 427
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG  
ĐỘNG CƠ  
Động cơ Motor X 1
Công suất tối đa (kW) 100
Mô men xoắn cực đại (Nm) 135
PIN  
Loại Pin LFP
Dung lượng pin (kWh) – khả dụng 59,6
Quãng đường chạy một lần sạc đây (km) – Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) 399
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (dặm) – Điều kiện tiêu chuân Mỹ (EPA) 220
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng Plug & Charge, Auto Charge
Dây sạcdi động Aftersales-3.5 kW
Công suất sạc AC tối đa (kW) 7,2 kw, OPT 11 kw
Tính năng sạc nhanh
Tính nâng sạc siêu nhanh
Hệ thống phanh tái sinh Có (thấp, cao)
Thời gian nạp pin bình thường (giờ) 9 giờ @ Sạc 7.2 kw (0 -100%)
Thời gian nạp pin nhanh (phút) 24,19 phút (10-70%)
Thời gian nạp pin nhanh nhát (phút) 24,19 phút (10-70%)
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC  
Dẫn động FWD/Cầu trước
Chọn chế độ lái Eco/Nomnal/Sport
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng
KHUNG GẦM  
GIẢM XÓC  
Hệ thống treo – trước Độc lập, MacPherson
Hệ thống treo – sau Thanh điều hướng đa điểm
PHANH  
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Đĩa
Trợ lực phanh điện tử
VÀNH VÀ LỐP BÁNH XE  
Kích thước La-zăng 17 Inch
Loại la-zăng Hợp kim
Loại lốp Lốp mùa hè
Lốp dự phòng Aftersales
Bộ vá lốp Aftersales
KHUNG GẦM KHÁC  
Trợ lực lái Trợ lực điện
NGOẠI THẤT  
ĐÈN PHA  
Đèn pha LED
Đèn chờ dẫn đường
Đèn pha tự động bật/tắt
ĐÈN NGOẠI THẤT KHÁC  
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn sương mù sau Tấm phản quang
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao phía sau LED
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau Dạng phản quang
GƯƠNG  
Gương chiếu hậu: chỉnh điện
Gương chiếu hậu: báo rẽ
CỬA  
Tay nắm cửa Loại truyền thống
Cơ chế mở cửa Lẫy cơ
Kính cửa sổ chỉnh điện
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm Có, 4 cửa
Viền cửa sổ Gioăng cao su đen mờ
Thanh nẹp cửa Gioăng cao su đen mờ
CỐP  
Điều chỉnh cốp sau Chỉnh cơ
Cánh hướng gió Dạng nhựa đa bộ phân
sưởi kính sau
NGOẠI THẤT KHÁC  
Kính chắn gió, chống tia uv Có (Cách âm nhiều lớp)
Gạt mưa trước tự động
Gạt mưa sau
Thanh trang trí nóc xe Aftersales
Tâm bảo vệ dưới thân xe
Ăng ten Kiểu vây cá mập
NỘI THẤT & TIỆN NGHI  
GHẾ TOÀN XE  
Số chỗ ngổi 5
Chất liệu bọc ghế Giả da
GHẾ LÁI  
Ghế lái – điều chỉnh hướng Chỉnh cơ 6 hướng
Tựa đâu ghế lái Chỉnh cơ cao thấp
GHẾ PHỤ  
Ghế phụ – điều chỉnh hướng Chỉnh cơ 4 hướng
Tựa đầu ghế phụ Chỉnh cơ cao thấp
GHẾ HÀNG 2  
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ 60:40
Tựa đâu ghế hàng 2 Chỉnh cơ cao thấp
Bệ gác tay hàng ghế 2 Có, tích hợp hộc để cốc
VÔ LĂNG  
Điều chỉnh vô lăng Chỉnh cơ 4 hướng
Bọc vô lăng Bọc da
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ  
Hệ thống điều hòa Tự động, 1 vùng
Lọc không khí Cabin Bụi/Phấn hoa
Chức năng làm tan sương/tan băng
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm
MÀN HÌNH, KẾT NỐI GIẢI TRÍ  
Màn hình giải trí cảm ứng 12,9 Inch
Màn hình hiển thị HUD OPT
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái 2
Cổng sạc 12V hàng trước
Kết nối Wifi
Kết nối Bluetooth
Chìa khóa Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng bàn đạp phanh
Các ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Việt/ Anh
HỆTHỐNG LOA  
Hệ thống loa 6
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT  
Đèn trân phía trước
Microphone ở đèn trần phía trước trong xe
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2
Tâm che nắng, có gương Ghế lái và ghế phụ
NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC  
Phanh tay Điện tử
Tay nắm trần xe
Tấm chia đôi cốp xe Aftersales
Lưới chằng đồ Aftersales
Thảm sàn Aftersales
Khay đựng dụng cụ sửa xe Aftersales
Khoang để dụng cụ/lốp dự phòng trong cốp Aftersales
Dụng cụ khẩn cấp Aftersales
Móc kéo tời
Kích xe Aftersales
Gương chiếu hậu trong xe Loại thường
AN TOÀN & AN NINH  
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức nâng chống lật ROM
Đèn báo phanh khân cốp ESS
Giám sát áp suát lốp dTPMS
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyến
Căng đai khẩn cấp ghế trước
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2
Cảnh báo dây an toàn hàng trước
HỆ THỐNG TÚI KHÍ 4
Túi khí trước lái và hành khách phía trước 2
Túi khí bên hông hàng ghế trước 2
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi
Cảnh báo chống trộm
Tính năng khóa động cơ khi có trộm
Phát âm thanh cảnh báo ngươi đi bộ Aftersales
CÁC TÍNH NĂNG ADAS  
CẢNH BÁO VA CHẠM  
Cảnh báo điểm mù
HỖ TRỢ ĐỖ XE  
Hỗ trợ đỗ phía trước
Hỗ trợ đỗ phía sau
Hệ thống camera sau
Giám sát xung quanh
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH** Gói dịch vụ thông minh VF Connect
TRỢ LÝ ẢO

Bảng TSKT VinFast VF 6 Plus

KÍCH THƯỚC & TẢI TRỌNG  
KÍCH THƯỚC  
Chiều dài cơ sở (mm) 2730
Dài X Rộng X Cao (mm) 4.238 X 1.820 X 1.594
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) 170
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối 350
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Gộp hàng ghế cuối 1,275
TẢI TRỌNG  
Trọng lượng không tải (kg) 1,743
Tải trọng (kg) 485
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG  
ĐỘNG CƠ  
Động cơ Motor X 1
Công suất tối đa (kW) 150
Mô men xoắn cực đại (Nm) 310
Tốc độ tối đa (km/h) duy trì 1 phút 175
Tăng tốc 0 -100 km/h (s) 8-10s
PIN  
Loại Pin LFP
Dung lượng pin (kWh) – khả dụng 59,6
Quãng đường chạy một lân sạc đầy (km) – Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) 381
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (dặm) – Điều kiện tiêu chuẩn Mỹ (EPA) 220
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng Plug & Charge, Auto Charge
Dây sạc di động Aftersales – 3,5 kW
Công suất sạc AC tối đa (kW) 7,2 kw, OPT 11 kw
Tính năng sạc nhanh
Tính năng sạc siêu nhanh
Hệ thống phanh tái sinh Có (thấp, cao)
Thời gian ngp pin bình thường (giờ) 9 giờ @ Sgc 7,2 kw (0 -100%)
Thời gian nạp pin nhanh (phút) 24,19 phút (10-70%)
Thời gian nạp pin nhanh nhất (phút) 24,19 phút (10-70%)
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC  
Dẫn động FWD/Cầu trước
Chọn chế độ lái Eco/Normal/Sport
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng
KHUNG GẦM  
GIẢM XÓC  
Hệ thống treo – trước Độc lập, MacPherson
Hệ thống treo – sau Thanh điều hướng đa điểm
PHANH  
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Đĩa
Trợ lực phanh điện tử
VÀNH VÀ LỐP BÁNH XE  
Kích thước La-zăng 19 Inch
Loại la-zãng Hợp kim
Loại lốp Lốp mùa hè
Lốp dự phòng Aftersales
Bộ vá lốp Aftersales
KHUNG GẦM KHÁC  
Trợ lực lái Trợ lực điện
NGOẠI THẤT  
ĐÈN PHA  
Đèn pha LED
Đèn chờ dẫn đường
Đèn pha tự động bật/tắt
Điều khiển góc chiếu pha thông minh
ĐÈN NGOẠI THẤT KHÁC  
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn sương mù sau Tấm phản quang
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao phía sau LED
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau
GƯƠNG  
Gương chiếu hậu: chỉnh điện
Gương chiếu hậu: gập điện
Gương chiếu hậu: báo rẽ
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi
CỬA  
Tay nắm cửa Loại truyền thống
Cơ chế mở cửa Lẫy cơ
Kính cửa sổ chỉnh điện
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư)
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm 4 cửa
Viền cửa sổ Chrome
Thanh nẹp cửa Chrome
CỐP  
Điều chỉnh cốp sau Chỉnh cơ
Cánh hướng gió Dạng nhựa đa bộ phận
Sưởi kính sau
NGOẠI THẤT KHÁC  
Kính chắn gió, chống tia uv Có (Cách âm nhiều lớp)
Gạt mưa trước tự động
Gạt mưa sau
Thanh trang trí nóc xe Aftersales
Tấm bào vệ dưới thân xe
Ăng ten Kiểu vây cá mập
NỘI THẤT & TIỆN NGHI  
GHẾ TOÀN XE  
Số chỗ ngồi 5
Chất liệu bọc ghế Giả da
GHẾ LÁI  
Ghế lái – điều chỉnh hướng Chỉnh điện 8 hướng
Tựa đầu ghế lái Chỉnh cơ cao thấp
Ghế lái có thông gió
GHẾ PHỤ  
Ghế phụ – điều chỉnh hướng Chỉnh điện 4 hướng
Tựa đầu ghế phụ Chỉnh cơ cao thấp
Ghế phụ có thông gió
GHẾ HÀNG 2  
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gộp tỷ lệ 60:40
Tựa đầu ghế hàng 2 Chỉnh cơ cao thấp
Bệ gác tay hàng ghế 2 Có, tích hợp hộc để cốc
VÔ LĂNG  
Điều chỉnh vô lăng Chỉnh cơ 4 hướng
Bọc vô lăng Bọc da
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí
Vô lăng: nút bấm điểu khiển ADAS
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ  
Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí
Chức năng i-on hóa không khí
Lọc không khí Cabin Combi 1.0
Chức năng làm tan sương/tan băng
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm
MÀN HÌNH, KẾT NỐI GIẢI TRÍ  
Màn hình giải trí cảm ứng 12,9 Inch
Màn hình hiển thị HUD
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái 2
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 2
Cổng sạc 12V hàng trước
Kết nối Wifi
Kết nối Bluetooth
Chìa khóa Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng bàn đạp phanh
Các ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Việt Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Hà Lan
HỆTHỐNG LOA  
Hệ thống loa 8
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT  
Đèn trần phía trước
Microphone ở đèn trần phía trước trong xe
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2
Tấm che nâng, có gương Ghế lái và ghế phụ
NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC  
Phanh tay Điện tử
Tay nắm trần xe
Tấm chia đôi cốp xe Aftersales
Lưới chằng đồ Aftersales
Thảm sàn Aftersales
Khay đựng dụng cụ sửa xe Aftersales
Khoang để dụng cụ/lốp dự phòng trong cốp Aftersales
Dụng cụ khẩn cấp Aftersales
Móc kéo tời
Kích xe Aftersales
Gương chiếu hậu trong xe Chống chói tự động
AN TOÀN & AN NINH  
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng chống lật ROM
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Giám sát áp suất lốp dTPMS
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển
Căng đai khẩn cấp ghế trước
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2
Cành báo dây an toàn hàng trưổc
HỆ THỐNG TÚI KHÍ 8
Túi khí trước lái và hành khách phía trước 2
Túi khí rèm 2
Túi khí bên hông hàng ghế trước 2
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước 1 (phía người lái)
Túi khí trung tâm hàng ghế trước 1
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi
Xác định tình trạng hành khách- phía trước
Cành báo chống trộm
Tính năng khóa động cơ khi có trộm
CÁC TÍNH NĂNG ADAS  
TRỢ LÁI TRÊN CAO TỐC  
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2)*
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2)*
TRỢ LÀN  
Cành báo chệch làn
Hỗ trợ giữ làn*
Kiếm soát đi giữa làn*
HỖ TRỢ TỰ ĐỘNG CHUYỂN LÀN  
Tự động chuyển làn*
GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH  
Giám sát hành trình thích ứng*
Điều chỉnh tốc độ thông minh*
Nhận biết biển báo giao thông*
CẢNH BÁO VA CHẠM  
Cành báo va chạm phía trước
Cành báo phương tiện cắt ngang phía sau*
Cánh báo điểm mù
Cành báo mở cửa*
TRỢ LÁI KHI CÓ NGUY CƠ VA CHẠM  
Phanh tự động khẩn cấp trước*
Phanh tự động khẩn cấp sau*
Cành báo va chạm khi ở giao lộ*
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp*
HỖ TRỢ ĐỖ XE  
Hỗ trợ đỗ phía trước
Hỗ trợ đỗ phía sau
Hỗ trợ đỗ xe thông minh*
Hỗ trợ đỗ xe từ xa*
Hệ thống camera sau
Giám sát xung quanh
ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG & CÁC TÍNH NĂNG KHÁC  
Đèn pha tự động/Đèn pha thích ứng Đèn pha tự động
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH** Gói dịch vụ thông minh VF Connect
TRỢ LÝ ẢO

(Theo Truyền Thông VINFAST)